Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thiệt hại
|
tính từ
bị mất mát, tổn thất về người và của
khắc phục thiện hại sau cơn bão
Từ điển Việt - Pháp
thiệt hại
|
être endommagé ; subir des dégâts.
la récolte est fortement endommagée par le typhon.
dommage ; dégâts ; tort.
la grêle a causé des dégâts aux cultures
faire du tort à quelqu'un.